Luyện Thi Hà Đông

 
Home Điểm chuẩn lớp 10 & ĐH Điểm chuẩn vào ĐH
Điểm chuẩn vào đại học In Email

hoatrangnguyen 

Hoa Trạng nguyên

Bảng thống kê điểm chuẩn các trường ĐH – CĐ năm 2010 – 2011      (Theo khối)

Điểm sàn theo chuẩn của Bộ GD công bố:

Khối A ( Toán-Lý-Hóa): 13 điểm

Khối B ( Toán – Hóa – Sinh): 14 điểm

Khối C ( Văn – Sử - Địa): 14 điểm

Khối D1 (Toán – Văn - Anh): 13 điểm

Ghi chú: -     PB: Phía bắc

-          PN: Phía Nam

-          Các khối D1 thường *2 hệ số môn Tiếng Anh.

-          Các khối năng khiếu *2 hệ số môn năng khiếu.

 

Số

TT

Tên Trường

A

B

C

D 1

D2

V

1

ĐH Luật Hà Nội

17,5

 

20

18,5

 

 

2

ĐH Sư phạm Hà Nội 2

13

14

14

16

 

 

3

Học viện Hành chính Quốc gia

(cơ sở phía Bắc

16

 

18.5

16

 

 

4

ĐH Khoa học tự nhiên TPHCM

14

17

 

 

 

 

5

ĐH Sư phạm TPHCM

13

15.5

14

13

 

 

6

ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch

 

18

 

 

 

 

7

ĐH Mở TPHCM 

 

 

 

 

 

 

8

ĐH Hoa Sen

13

14

 

14

 

 

9

ĐH Công nghiệp TPHCM

13

17.5

 

14

 

 

10

ĐH Công Đoàn

15

 

16

16.5

 

 

11

ĐH Y Hà Nội

 

18.5

 

 

 

 

12

ĐH Thương Mại

16

 

 

18.5

 

 

13

ĐH Kinh tế Quốc dân

18

 

 

18

 

 

14

ĐH Hà Nội 

20

 

 

20 trở lên tùy ngành

15

ĐH Ngân hàng TPHCM

17

 

 

18.5

 

 

16

ĐH Lâm nghiệp

13

14

 

13

 

16

17

Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam

 

18.5

 

 

 

 

18

ĐH Phòng cháy chữa cháy

16

 

 

 

 

 

19

Học viện Ngân hàng

20

 

 

20.5

 

 

20

ĐH Dược  HN

24

 

 

 

 

 

21

Đại học Điện Lực

15.5

 

 

 

 

 

22

Học viện Tài chính

20

 

 

24.5

 

 

23

Trường ĐH Hàng hải

 

 

 

 

 

 

24

Trường ĐH Ngoại thương

24

 

 

22

 

 

25

ĐH Giao thông vận tải

PB:16.5

PN: 13

 

 

 

 

 

25

ĐH Thủy lợi 

16

 

 

 

 

 

27

ĐH Y dược TP. HCM

 

20.5

 

 

 

 

28

ĐH Y Thái Bình

22.5

19.5

 

 

 

 

29

ĐH Sư phạm TP HCM

13

17.5

14

14

 

 

30

ĐH Công nghiệp TPHCM

13

18.5

 

 

 

 

31

ĐH Xây dựng Hà Nội

18

 

 

 

 

17

32

Viện ĐH Mở Hà Nội

13

15

 

 

 

15

33

ĐH Bách Khoa Đà Nẵng

15.5

 

 

 

 

 

34

ĐH Kinh Tế Đà Nẵng

17

 

 

16.5

 

 

35

ĐH SP Đà Nẵng

13

14

14

 

 

 

36

ĐH Ngoại Ngữ Đà Nẵng

 

 

 

20.5

 

 

37

ĐH Cần Thơ

13

14

14

13

 

 

38

ĐH Bách Khoa HN

19

 

 

19

 

 

39

ĐH An Giang

13

14

14

14

 

 

40

ĐH Đà Lạt

13

14

14

13

 

 

41

ĐH Công Nghiệp HN

13

 

 

14.5

 

 

42

ĐH Cảnh sát ND

21

 

18.5

19

 

 

43

ĐH Dân lập Lạc Hồng

13

14

14

13

 

 

44

ĐH Dân lập Lương Thế Vinh

13

 

 

 

 

 

45

ĐH Hải Phòng

13

14

14

13

 

 

46

ĐH KHXH & NV TPHCM

14.5

14.5

14.5

14.5

 

 

47

ĐH Kiến Trúc HN

18

 

 

 

 

19.5

48

ĐH Kiến Trúc TPHCM

19

 

 

 

 

21

49

ĐH Kinh Tế TPHCM

19

 

 

 

 

 

50

ĐH Luật TPHCM

15

 

17

16

 

 

51

ĐH Mỏ địa chất

14

 

 

 

 

 

52

ĐH Nông nghiệp HN

13.5

14.5

14.5

13.5

 

 

53

ĐH Ngân hàng TPHCM

17

 

 

19

 

 

54

ĐH Nha Trang

13

 

 

13

 

 

55

ĐH Phòng cháy chữa cháy

PB: 16

PN: 14.5

 

 

 

 

 

56

ĐH QGHN – ĐH Giáo dục

17

20

17

17

 

 

57

ĐH QGHN- ĐH Kinh tế

21

 

 

21

 

 

58

ĐH QGHN – ĐH KHTN

16

18

 

 

 

 

59

ĐH QGHN – Khoa Luật

17

 

22.5

18.5

 

 

60

ĐH QGHN – ĐH Công Nghệ

16

 

 

18.5

 

 

61

ĐH QGTPHCM – Khoa Kinh tế

16

 

 

16

 

 

62

ĐH QGTPHCM – Khoa Y

 

22.5

 

 

 

 

63

ĐH Quốc tế TPHCM

13.5

14

 

15

 

 

64

ĐH Quy Nhơn

13

14

14

13

 

 

65

ĐH SPKT Hưng Yên

13

 

 

13

 

 

66

ĐH SP - TPHM

14

14

14

14

 

 

67

ĐH Tây Bắc

13

14

14

13

 

 

68

ĐH Tây Nguyên

13

14

14

13

 

 

69

ĐH Văn hóa HN

 

 

14

13

 

 

70

ĐH Văn hóa TPHCM

 

 

14

13

 

 

71

ĐH Vinh

13

14

14

18

 

 

72

ĐH Y Hải Phòng

 

18

 

 

 

 

73

ĐH Y Công Cộng

 

18

 

 

 

 

74

ĐH Y Huế

22

18

 

 

 

 

75

ĐH Huế _ Khoa học Huế

13

14

14

13

 

 

76

ĐH Huế - Kinh tế

13

 

 

13

 

 

77

ĐH Huế - Nông lâm

13

14

 

 

 

 

78

ĐH Huế - Ngoại ngữ

 

 

 

13

 

 

79

ĐH Thái Nguyên – ĐH Kinh tế

13

 

 

13

 

 

80

ĐH Thái Nguyên – ĐH kỹ thuật Cn

13

 

 

 

 

 

81

ĐH Thái Nguyên- Nông Lâm

13

14

 

 

 

 

82

ĐH Thái Nguyên – ĐH Sư Phạm

13

14

14

13

 

 

83

ĐH Thái Nguyên – ĐH Y

20.5

18.5

 

 

 

 

84

ĐH Thái Nguyên  - Ngoai Ngữ

 

 

 

15

 

 

85

Học Viện An Ninh ND

19

 

19.5

17.5

 

 

86

Học viện Báo chí Tuyên truyền

15

 

 

15.5

 

 

87

ĐH Biên Phòng

 

 

PB: 18

PN: 16.5

 

 

 

88

Học viện BCVT (ĐT theo Ngân sách)

PN:20.5

PB:21

 

 

PN: 20.5

PB:20.5

 

 

89

Học Viện cảnh sát nhân dân

23

 

21.5

20.5

 

 

90

Học viện hàng không VN

14-16

 

 

14-16

 

 

91

Học viên HC Quốc Gia

PB: 16

PN:13

 

PB:18.5

PB:16

 

 

92

Học viên Hải Quân -

PB: 15.5

PN:13

 

 

 

 

 

93

Học viện Hậu Cần

PB: 14

PN:14

 

 

 

 

 

94

Học viện KT mật mã

14

 

 

 

 

 

95

Học viện KTQS – Hệ Dân sự

14

 

 

 

 

 

96

Học viện KTQS – hệ QS

 

 

 

PB:21

 

 

97

Học viện Ngoại giao

20

 

 

19

 

 

98

HV Sỹ quan thông tin

16

 

 

 

 

 

99

CĐ GTVT

15

 

 

 

 

 

100

CĐ Kinh tế đối ngoại

23.5

 

 

20.5

 

 

101

CĐ Hàng Hải

15

 

 

 

 

 

102

CĐ Y tế Thái Bình

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

Đăng nhập



Liên kết

BGD
NH
Ams